Đọc nhanh: 激浊扬清 (kích trọc dương thanh). Ý nghĩa là: gạn đục khơi trong; trừ bỏ cái xấu, nêu cao cái tốt.
Ý nghĩa của 激浊扬清 khi là Thành ngữ
✪ gạn đục khơi trong; trừ bỏ cái xấu, nêu cao cái tốt
冲去污水,让清水上来比喻抨击坏人坏事,奖励好人好事也叫扬清激浊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激浊扬清
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 激扬 士气
- khích lệ sĩ khí.
- 激扬 的 欢呼声
- tiếng reo hò náo nức.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激浊扬清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激浊扬清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
浊›
清›
激›