Đọc nhanh: 陡壁 (đẩu bích). Ý nghĩa là: vách đứng; vách núi dựng đứng. Ví dụ : - 陡壁悬崖 vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
Ý nghĩa của 陡壁 khi là Danh từ
✪ vách đứng; vách núi dựng đứng
像墙壁那样直立的岸或山崖
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡壁
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 那壁厢
- bên kia
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 这堂 壁画 真 精美
- Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陡壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陡壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
陡›