Đọc nhanh: 降级 (giáng cấp). Ý nghĩa là: giáng cấp; giáng chức; hạ chức; hạ tầng công tác;; thuyên cấp. Ví dụ : - 降级留任。 cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
Ý nghĩa của 降级 khi là Động từ
✪ giáng cấp; giáng chức; hạ chức; hạ tầng công tác;; thuyên cấp
从较高的等级或班级降到较低的等级或班级
- 降级 留任
- cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降级
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 降级 留任
- cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm级›
降›