Đọc nhanh: 降旗典礼 (giáng kì điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ hạ cờ.
Ý nghĩa của 降旗典礼 khi là Danh từ
✪ Lễ hạ cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降旗典礼
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 通车 典礼
- lễ thông xe
- 开幕典礼
- lễ khai mạc.
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 新船 下水典礼
- lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 毕业典礼 取消 了
- lễ tốt nghiệp bị hủy bỏ rồi.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降旗典礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降旗典礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
旗›
礼›
降›