Đọc nhanh: 就职典礼 (tựu chức điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ nhậm chức.
Ý nghĩa của 就职典礼 khi là Danh từ
✪ Lễ nhậm chức
就职典礼是标志着一个国家或者一个社会团体组织新一届领导人任期的开始。比如美国总统的就职典礼就是一个很典范的实例,实际上,美国宪法中对就职典礼所规定的唯一一项,就是在总统进入总统办公室执政前,必须进行宣誓并就新一届政府的施政要点进行演讲。然而随着历史的推移,就职典礼的传统项目也逐渐扩大,已从最初一个简单的就职宣誓仪式,发展成为如今一个包括游行、演讲和舞会的为期一天的活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就职典礼
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 就职 视事
- nhậm chức trông coi công việc.
- 克林顿 就职 美国 总统
- Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 我们 一般 不 给 职工 送礼
- Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 通车 典礼
- lễ thông xe
- 开幕典礼
- lễ khai mạc.
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 新船 下水典礼
- lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就职典礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就职典礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
就›
礼›
职›