Đọc nhanh: 颁奖典礼 (ban tưởng điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ trao giải.
Ý nghĩa của 颁奖典礼 khi là Danh từ
✪ Lễ trao giải
《颁奖典礼》是一款装扮小游戏,游戏大小为847K。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁奖典礼
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 颁奖 式 很 热闹
- Lễ trao giải rất náo nhiệt.
- 老师 颁发奖状
- Thầy giáo trao bằng khen.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 他 颁发 重大 奖项
- Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 总经理 向 他 颁发 奖章
- Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 通车 典礼
- lễ thông xe
- 开幕典礼
- lễ khai mạc.
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 新船 下水典礼
- lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颁奖典礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颁奖典礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
奖›
礼›
颁›