阻力点 zǔlì diǎn

Từ hán việt: 【trở lực điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阻力点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trở lực điểm). Ý nghĩa là: điểm tựa (của đòn bẩy).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阻力点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阻力点 khi là Danh từ

điểm tựa (của đòn bẩy)

杠杆中阻力的作用点旧称重点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻力点

  • - 空气阻力 kōngqìzǔlì

    - sức cản không khí

  • - 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất

  • - 这点 zhèdiǎn 风雨 fēngyǔ 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 虽然 suīrán 竭力 jiélì 阻止 zǔzhǐ 这桩 zhèzhuāng 婚姻 hūnyīn dàn 还是 háishì chéng le 事实 shìshí

    - Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.

  • - 占领 zhànlǐng 制高点 zhìgāodiǎn 以便 yǐbiàn 阻截 zǔjié 敌人 dírén 进攻 jìngōng

    - chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.

  • - yǒu 一点 yìdiǎn 心理压力 xīnlǐyālì

    - Anh ấy có chút áp lực tâm lý.

  • - shuǐ de 阻力 zǔlì

    - sức cản của nước

  • - de 视力 shìlì réng 有点 yǒudiǎn 模糊不清 móhubùqīng

    - Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.

  • - 青年人 qīngniánrén 身强力壮 shēnqiánglìzhuàng 多干点 duōgāndiǎn 活儿 huóer 不在乎 bùzàihu

    - Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao

  • - 冲破 chōngpò 各种 gèzhǒng 阻力 zǔlì 克服 kèfú 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.

  • - 浑身 húnshēn 瘫软 tānruǎn 一点 yìdiǎn 力气 lìqi 没有 méiyǒu

    - toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.

  • - 这门 zhèmén 课程 kèchéng 重点 zhòngdiǎn shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì

    - Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • - 缺少 quēshǎo 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 活力 huólì

    - Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.

  • - de 论点 lùndiǎn hěn yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Quan điểm của anh ấy rất thuyết phục.

  • - 这次 zhècì 听力 tīnglì 考试 kǎoshì 有点 yǒudiǎn nán

    - Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阻力点

Hình ảnh minh họa cho từ 阻力点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻力点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao