Đọc nhanh: 太阳历 (thái dương lịch). Ý nghĩa là: Dương lịch, dương lịch.
Ý nghĩa của 太阳历 khi là Danh từ
✪ Dương lịch
阳历
✪ dương lịch
阳历的一种, 是现在国际通用的历法一年365天, 分为十二个月, 一、三、五、七、八、十、十二月为大月, 每月31天, 四、六、九、十一月为小月, 每月30天, 二月是28天因地 球绕太阳一周实际为365. 24219天 (太阳年), 所以每400年中有97个闰年, 闰年在二月末加一天, 全年是366天 闰年的计算法是:公元年数用4除得尽的是闰年 (如1960年), 用100除得尽的时平年 (如1900年), 用100除得尽 用400也除得尽的是闰年 (如2000年) 纪元是从传说的耶稣生年算起也叫格里历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳历
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
太›
阳›