阳光普照 yángguāng pǔzhào

Từ hán việt: 【dương quang phổ chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阳光普照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương quang phổ chiếu). Ý nghĩa là: (thành ngữ) ánh sáng mặt trời chiếu rọi mọi vật, ướt đẫm ánh nắng. Ví dụ : - 。 ánh sáng mặt trời chiếu khắp nơi trên mặt đất.. - mặt trời chiếu rọi khắp nơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阳光普照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阳光普照 khi là Thành ngữ

(thành ngữ) ánh sáng mặt trời chiếu rọi mọi vật

(idiom) sunlight shines over all things

Ví dụ:
  • - 阳光 yángguāng 普照大地 pǔzhàodàdì

    - ánh sáng mặt trời chiếu khắp nơi trên mặt đất.

  • - 阳光 yángguāng 普照大地 pǔzhàodàdì

    - mặt trời chiếu rọi khắp nơi.

ướt đẫm ánh nắng

drenched in sunlight

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳光普照

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 佛光 fóguāng 普照 pǔzhào

    - hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.

  • - 俄而 éér 日出 rìchū 光照 guāngzhào 海上 hǎishàng

    - Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 玻璃窗 bōlíchuāng 照进来 zhàojìnlái

    - Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.

  • - 按照 ànzhào 阳历 yánglì 计算 jìsuàn

    - Tính theo dương lịch.

  • - 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 阳光 yángguāng 水分 shuǐfèn

    - Hạt giống cần ánh sáng và nước.

  • - 阳光 yángguāng 灿照 cànzhào

    - Ánh nắng chiếu chói chang.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 沙滩 shātān shàng 享受 xiǎngshòu 阳光 yángguāng

    - Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.

  • - 一线 yīxiàn 阳光 yángguāng

    - một tia nắng mặt trời

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 植物 zhíwù 需要 xūyào 阳光 yángguāng 照射 zhàoshè

    - Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 万里 wànlǐ 碧空 bìkōng 照耀 zhàoyào zhe 北京城 běijīngchéng

    - Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.

  • - 阳光 yángguāng 普照大地 pǔzhàodàdì

    - mặt trời chiếu rọi khắp nơi.

  • - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • - 阳光 yángguāng zhào zài 窗台上 chuāngtáishàng

    - Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.

  • - 阳光 yángguāng 烛照 zhúzhào 万物 wànwù

    - áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.

  • - 窗帘 chuānglián 拉开 lākāi ràng 阳光 yángguāng 照进来 zhàojìnlái

    - Mở rèm ra, để ánh nắng chiếu vào.

  • - 阳光 yángguāng 普照大地 pǔzhàodàdì

    - ánh sáng mặt trời chiếu khắp nơi trên mặt đất.

  • - 阳光 yángguāng 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.

  • - 阳光 yángguāng zhèng 照着 zhàozhe 大地 dàdì

    - Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阳光普照

Hình ảnh minh họa cho từ 阳光普照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳光普照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao