Đọc nhanh: 防火线 (phòng hoả tuyến). Ý nghĩa là: Đường phòng cháy.
Ý nghĩa của 防火线 khi là Danh từ
✪ Đường phòng cháy
1、建设生物隔离带情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防火线
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 冲破 防线
- chọc thủng phòng tuyến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 钢铁 防线
- phòng tuyến kiên cố
- 这种 防晒霜 卖得 很 火
- Loại kem chống nắng này bán rất chạy.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 攻破 防线
- công phá phòng tuyến
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 海防 前线
- tuyến phòng thủ bờ biển.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 突破 敌军 防线
- đột phá phòng tuyến quân địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防火线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防火线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
线›
防›