Đọc nhanh: 防火水泥涂层 (phòng hoả thuỷ nê đồ tằng). Ý nghĩa là: Lớp phủ xi măng chịu lửa.
Ý nghĩa của 防火水泥涂层 khi là Danh từ
✪ Lớp phủ xi măng chịu lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防火水泥涂层
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防火水泥涂层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防火水泥涂层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
水›
泥›
涂›
火›
防›