Đọc nhanh: 防御力 (phòng ngự lực). Ý nghĩa là: sức phòng ngự.
Ý nghĩa của 防御力 khi là Danh từ
✪ sức phòng ngự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防御力
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 我们 要 努力 抵御 病毒 的 侵袭
- Chúng ta phải cố gắng chống lại virus.
- 国防力量 较 虚弱
- Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 这个 村庄 毫无 防御能力
- Ngôi làng không có chút khả năng phòng vệ.
- 许多 人 难以 抵御 权力 的 诱惑
- Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 还有 几处 防御性 伤害
- Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防御力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防御力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
御›
防›