Đọc nhanh: 防御率 (phòng ngự suất). Ý nghĩa là: trung bình chạy kiếm được (bóng chày).
Ý nghĩa của 防御率 khi là Danh từ
✪ trung bình chạy kiếm được (bóng chày)
earned run average (baseball)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防御率
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 这个 村庄 毫无 防御能力
- Ngôi làng không có chút khả năng phòng vệ.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 还有 几处 防御性 伤害
- Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防御率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防御率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm御›
率›
防›