jiū

Từ hán việt: 【cưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cưu). Ý nghĩa là: cái thăm (để rút thăm). Ví dụ : - 。 Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái thăm (để rút thăm)

(阄儿) 抓阉时卷起或揉成团的纸片

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 抓阄 zhuājiū lái 决定 juédìng shuí xiān

    - Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拈阄儿 niānjiūér

    - bắt thăm.

  • - 他们 tāmen 抓阄 zhuājiū lái 决定 juédìng shuí xiān

    - Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阄

Hình ảnh minh họa cho từ 阄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Cưu
    • Nét bút:丶丨フノフ丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNWU (中尸弓田山)
    • Bảng mã:U+9604
    • Tần suất sử dụng:Thấp