wén

Từ hán việt: 【văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn). Ý nghĩa là: muỗi; con muỗi. Ví dụ : - 。 Trong phòng có rất nhiều muỗi.. - 。 Ở đây có nhiều muỗi.. - 。 Cẩn thận bị muỗi cắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

muỗi; con muỗi

蚊子

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ yǒu 好多 hǎoduō 蚊子 wénzi

    - Trong phòng có rất nhiều muỗi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō wén

    - Ở đây có nhiều muỗi.

  • - 小心 xiǎoxīn bèi wén 叮咬 dīngyǎo

    - Cẩn thận bị muỗi cắn.

  • - 蚊来 wénlái le kuài 赶走 gǎnzǒu

    - Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 用电 yòngdiàn wén 拍打 pāidǎ 蚊子 wénzi

    - Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.

  • - 张挂 zhāngguà 蚊帐 wénzhàng

    - treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.

  • - 扑灭 pūmiè 蚊蝇 wényíng

    - đập ruồi muỗi.

  • - 蚊子 wénzi shì le

    - Muỗi cắn tôi rồi.

  • - 蚊虫 wénchóng 叮咬 dīngyǎo

    - muỗi đốt; muỗi chích

  • - bèi 蚊子 wénzi dīng le

    - Anh ấy bị muỗi đốt rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn bèi wén 叮咬 dīngyǎo

    - Cẩn thận bị muỗi cắn.

  • - 树樾 shùyuè 底下 dǐxià 蚊虫 wénchóng duō

    - Dưới bóng cây có nhiều muỗi.

  • - 屋里 wūlǐ yǒu 好多 hǎoduō 蚊子 wénzi

    - Trong phòng có rất nhiều muỗi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō wén

    - Ở đây có nhiều muỗi.

  • - 床上 chuángshàng yǒu dǐng xīn 蚊帐 wénzhàng

    - Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 蚊子 wénzi

    - Trong phòng này không có muỗi.

  • - 蚊来 wénlái le kuài 赶走 gǎnzǒu

    - Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.

  • - 房间 fángjiān yǒu 很多 hěnduō 蚊子 wénzi

    - Trong phòng có nhiều muỗi.

  • - 蚊子 wénzi yǎo le 一下 yīxià hěn 刺痒 cìyáng

    - muỗi đốt một cái, ngứa quá.

  • - 蚊子 wénzi shì 疟疾 nüèjí de 传播媒介 chuánbōméijiè

    - Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.

  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • - 如果 rúguǒ 注意 zhùyì 清洁卫生 qīngjiéwèishēng 细菌 xìjūn 蚊虫 wénchóng jiù huì 乘虚而入 chéngxūérrù

    - Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚊

Hình ảnh minh họa cho từ 蚊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén
    • Âm hán việt: Văn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYK (中戈卜大)
    • Bảng mã:U+868A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình