三花脸儿 sān huāliǎn er

Từ hán việt: 【tam hoa kiểm nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三花脸儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam hoa kiểm nhi). Ý nghĩa là: vai hề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三花脸儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三花脸儿 khi là Danh từ

vai hề

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三花脸儿

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 门脸儿 ménliǎnér

    - mặt cửa.

  • - táng 心儿 xīnér 松花 sōnghuā

    - trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.

  • - sān 姨儿 yíér

    - dì ba

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - 这块 zhèkuài 花儿 huāér 太艳 tàiyàn le

    - Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 团团 tuántuán de 小脸儿 xiǎoliǎnér

    - gương mặt tròn trịa

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 黄花女儿 huánghuānǚér

    - gái tơ.

  • - 花生仁 huāshēngrén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Nhân đậu phộng rất ngon.

  • - yóu 花儿 huāér

    - giọt dầu

  • - 脸上 liǎnshàng 阴沉沉 yīnchénchén de 一点儿 yīdiǎner 笑容 xiàoróng 没有 méiyǒu

    - sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.

  • - 花篮 huālán ér

    - lẵng hoa.

  • - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • - 印花 yìnhuā 儿布 érbù

    - vải in hoa

  • - 花儿洞子 huāérdòngzi

    - nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa

  • - 花骨朵 huāgūduǒ ér

    - nụ hoa

  • - gěi 花儿 huāér liāo 点儿 diǎner shuǐ

    - Vảy ít nước cho hoa.

  • - 我大 wǒdà 谱儿 pǔer 算了 suànle 一下 yīxià gài 三间房 sānjiānfáng 得花近 déhuājìn 万元 wànyuán

    - tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三花脸儿

Hình ảnh minh họa cho từ 三花脸儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三花脸儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao