zhá

Từ hán việt: 【áp.sạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp.sạp). Ý nghĩa là: cống tưới tiêu; cửa cống; cửa đập; cửa xả lũ, phanh; bộ hãm; thắng, công tắc; cầu dao. Ví dụ : - 。 Có một cái cống ở đây.. - 。 Cống kiểm soát dòng nước.. - 。 Mở cửa xả lũ đó đi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cống tưới tiêu; cửa cống; cửa đập; cửa xả lũ

水闸

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 水闸 shuǐzhá

    - Có một cái cống ở đây.

  • - 水闸 shuǐzhá 控制 kòngzhì 水流 shuǐliú

    - Cống kiểm soát dòng nước.

  • - 开启 kāiqǐ 那道 nàdào 水闸 shuǐzhá

    - Mở cửa xả lũ đó đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phanh; bộ hãm; thắng

制动器的通称

Ví dụ:
  • - 汽车 qìchē yǒu 刹车 shāchē zhá

    - Ô tô có phanh.

  • - 这闸 zhèzhá hěn 灵敏 língmǐn

    - Cái phanh này rất nhạy.

  • - 检查一下 jiǎncháyīxià 车闸 chēzhá

    - Kiểm tra phanh xe một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công tắc; cầu dao

电闸

Ví dụ:
  • - 请合 qǐnghé shàng 电闸 diànzhá

    - Hãy đóng cầu dao điện.

  • - 电闸 diànzhá 有点 yǒudiǎn 问题 wèntí

    - Cầu dao điện có chút vấn đề.

  • - 拉上 lāshàng 电闸 diànzhá 就行 jiùxíng

    - Kéo cầu dao điện là được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

chặn (dòng nước)

把水截住

Ví dụ:
  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.

  • - 赶紧 gǎnjǐn zhá zhù 这水 zhèshuǐ

    - Nhanh chóng chặn nước này.

  • - shuǐ bèi zhá zài 这里 zhèlǐ

    - Nước bị chặn ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

闸 +(不+)住(+Tân ngữ)

chặn nước lại

Ví dụ:
  • - kuài zhá zhù 河水 héshuǐ

    - Mau đi chặn nước sông lại.

  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • - 汽车 qìchē yǒu 刹车 shāchē zhá

    - Ô tô có phanh.

  • - 水闸 shuǐzhá 控制 kòngzhì 水流 shuǐliú

    - Cống kiểm soát dòng nước.

  • - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

  • - 防潮 fángcháo 闸门 zhámén

    - cửa cống chắn thuỷ triều

  • - 拉上 lāshàng 电闸 diànzhá 就行 jiùxíng

    - Kéo cầu dao điện là được.

  • - 吧嗒 bādā 一声 yīshēng 闸门 zhámén jiù 关上 guānshàng le

    - "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.

  • - 双刀 shuāngdāo 电闸 diànzhá

    - cầu dao điện

  • - 这闸 zhèzhá hěn 灵敏 língmǐn

    - Cái phanh này rất nhạy.

  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.

  • - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.

  • - shuǐ bèi zhá zài 这里 zhèlǐ

    - Nước bị chặn ở đây.

  • - 请合 qǐnghé shàng 电闸 diànzhá

    - Hãy đóng cầu dao điện.

  • - 洪水 hóngshuǐ 经过 jīngguò 闸门 zhámén 流势 liúshì 稳定 wěndìng

    - nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.

  • - shuō 如果 rúguǒ de 车闸 chēzhá 不好 bùhǎo jiù 别开 biékāi 那么 nàme kuài .

    - Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.

  • - 检查一下 jiǎncháyīxià 车闸 chēzhá

    - Kiểm tra phanh xe một chút.

  • - de 自行车 zìxíngchē 修好 xiūhǎo le 转转 zhuǎnzhuǎn 车轮 chēlún 检查 jiǎnchá 车闸 chēzhá 磨不磨 móbùmó 轮子 lúnzi

    - Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.

  • - 电闸 diànzhá 有点 yǒudiǎn 问题 wèntí

    - Cầu dao điện có chút vấn đề.

  • - 赶紧 gǎnjǐn zhá zhù 这水 zhèshuǐ

    - Nhanh chóng chặn nước này.

  • - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 电闸 diànzhá xiāng 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闸

Hình ảnh minh họa cho từ 闸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá
    • Âm hán việt: Sạp , Áp
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSWL (中尸田中)
    • Bảng mã:U+95F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình