Đọc nhanh: 问官 (vấn quan). Ý nghĩa là: vấn an; thăm hỏi sức khoẻ; chào hỏi (người trên) 。問好 (多對長輩) 。.
Ý nghĩa của 问官 khi là Động từ
✪ vấn an; thăm hỏi sức khoẻ; chào hỏi (người trên) 。問好 (多對長輩) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问官
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 面试官 问 了 很多 问题
- Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.
- 问 我 验尸官 能 不能
- Liệu nhân viên điều tra có thể
- 记者 诘问 官员 关于 丑闻
- Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
问›