Đọc nhanh: 问客杀鸡 (vấn khách sát kê). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thể hiện tình cảm đạo đức giả (hoặc lòng hiếu khách), (văn học) hỏi khách có mổ gà cho họ hay không (thành ngữ).
Ý nghĩa của 问客杀鸡 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) thể hiện tình cảm đạo đức giả (hoặc lòng hiếu khách)
fig. hypocritical show of affection (or hospitality)
✪ (văn học) hỏi khách có mổ gà cho họ hay không (thành ngữ)
lit. asking guests whether or not to butcher a chicken for them (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问客杀鸡
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 刺客 因 某种 政治 原因 杀 了 那个 知名人士
- Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 她 客气 地问 我 需要 帮助 吗 ?
- Cô ấy lịch sự hỏi tôi: "có cần giúp đỡ không?"
- 他 热情 地 问候 客人
- Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.
- 妈妈 亲切 地向 客人 们 问好
- Mẹ thân thiện chào đón khách.
- 我们 向 客户 致电 问候
- Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问客杀鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问客杀鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
杀›
问›
鸡›