闭关政策 bìguān zhèngcè

Từ hán việt: 【bế quan chính sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闭关政策" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bế quan chính sách). Ý nghĩa là: chính sách bế quan toả cảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闭关政策 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闭关政策 khi là Danh từ

chính sách bế quan toả cảng

闭关锁国的政策

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭关政策

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách chuyên chế

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 干涉 gānshè 政策 zhèngcè

    - chính sách không can thiệp

  • - 关禁闭 guānjìnbì

    - giam cầm.

  • - 关税 guānshuì 政策 zhèngcè

    - chính sách thuế quan.

  • - 牙关紧闭 yáguānjǐnbì

    - răng nghiến chặt

  • - 霸道 bàdào 政策 zhèngcè 依靠 yīkào 武力 wǔlì

    - Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.

  • - 蚕食 cánshí 政策 zhèngcè

    - chính sách tằm ăn lên

  • - xīn 政策 zhèngcè 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.

  • - 列强 lièqiáng 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Các cường quốc quyết định chính sách.

  • - 奉行 fèngxíng 不结盟 bùjiéméng 政策 zhèngcè

    - theo đuổi chính sách không liên kết.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 厘革 lígé 相关 xiāngguān 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.

  • - 中国 zhōngguó 采用 cǎiyòng 闭关锁国 bìguānsuǒguó de 政策 zhèngcè

    - Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.

  • - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 经济 jīngjì 相关 xiāngguān

    - Chính sách này liên quan đến kinh tế.

  • - 经济 jīngjì 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè de 实施 shíshī 对于 duìyú 减少 jiǎnshǎo 环境污染 huánjìngwūrǎn 促进 cùjìn 持续 chíxù 发展 fāzhǎn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闭关政策

Hình ảnh minh họa cho từ 闭关政策

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭关政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao