长棍 zhǎng gùn

Từ hán việt: 【trưởng côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长棍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng côn). Ý nghĩa là: bánh mì dài. Ví dụ : - Cảm ơn Chúa, tôi đã tìm thấy chiếc bánh mì cũ này

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长棍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长棍 khi là Danh từ

bánh mì dài

baguette

Ví dụ:
  • - 还好 háihǎo 翻出 fānchū le 这根 zhègēn 法式 fǎshì 长棍 chánggùn

    - Cảm ơn Chúa, tôi đã tìm thấy chiếc bánh mì cũ này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长棍

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 这些 zhèxiē 木棍 mùgùn 长短不一 chángduǎnbùyī 无法 wúfǎ yòng 它们 tāmen zài 搭建 dājiàn 木棚 mùpéng

    - Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.

  • - 这根 zhègēn gùn yòu zhǎng yòu zhí

    - Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.

  • - 这个 zhègè 棍子 gùnzi zhǎng 两丈 liǎngzhàng

    - Cái gậy này dài hai trượng.

  • - 还好 háihǎo 翻出 fānchū le 这根 zhègēn 法式 fǎshì 长棍 chánggùn

    - Cảm ơn Chúa, tôi đã tìm thấy chiếc bánh mì cũ này

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长棍

Hình ảnh minh họa cho từ 长棍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao