长夜 chángyè

Từ hán việt: 【trường dạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长夜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường dạ). Ý nghĩa là: đêm trường; đêm dài; trường dạ, thời kỳ đen tối, cả đêm; trọn đêm. Ví dụ : - 。 Mùa hè ngày dài đêm ngắn.. - đêm dài dằng dặc. - 。 đêm dài đằng đẵng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长夜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长夜 khi là Danh từ

đêm trường; đêm dài; trường dạ

漫长的黑夜

Ví dụ:
  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hè ngày dài đêm ngắn.

  • - 悠悠长夜 yōuyōuchángyè

    - đêm dài dằng dặc

  • - 漫漫长夜 mànmànchángyè

    - đêm dài đằng đẵng.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thời kỳ đen tối

比喻黑暗的时代

cả đêm; trọn đêm

整夜;彻夜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长夜

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè wēi 健康 jiànkāng

    - Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì 引起 yǐnqǐ 头痛 tóutòng

    - Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • - 悠悠长夜 yōuyōuchángyè

    - đêm dài dằng dặc

  • - 漫漫长夜 mànmànchángyè

    - đêm dài đằng đẵng.

  • - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hè ngày dài đêm ngắn.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.

  • - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • - 觉得 juéde 晦夜 huìyè 漫长 màncháng

    - Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.

  • - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • - 坐在 zuòzài 丈夫 zhàngfū de 身边 shēnbiān 度过 dùguò 一个 yígè 漫漫长夜 mànmànchángyè

    - Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.

  • - 觉得 juéde 黑夜 hēiyè 漫长 màncháng

    - Tôi cảm thấy đêm đen dài dằng dặc.

  • - 漫长 màncháng de 黑夜 hēiyè 终于 zhōngyú 过去 guòqù

    - Đêm dài dằng dặc cuối cùng cũng qua đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长夜

Hình ảnh minh họa cho từ 长夜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao