错那县 cuò nà xiàn

Từ hán việt: 【thác na huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错那县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác na huyện). Ý nghĩa là: Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha | , Tây Tạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错那县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng

Cona county, Tibetan: Mtsho sna rdzong, in Lhokha prefecture 山南地區|山南地区 [Shān nán dì qū], Tibet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错那县

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 那年 nànián 年成 niáncheng hěn 不错 bùcuò

    - Năm đó mùa màng rất tốt.

  • - 完完全全 wánwánquánquán shì de cuò

    - Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.

  • - 那味散 nàwèisàn 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.

  • - 那墨 nàmò de 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Chất lượng của mực kia không tệ.

  • - 认为 rènwéi shì 错误 cuòwù de 选择 xuǎnzé

    - Tôi nghĩ đó là sự lựa chọn sai lầm.

  • - jiā 宾馆 bīnguǎn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.

  • - 那屉 nàtì 材质 cáizhì hěn 不错 bùcuò

    - Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.

  • - jiā 电器 diànqì 生意 shēngyì 不错 bùcuò

    - Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.

  • - 香水 xiāngshuǐ de 味道 wèidao 不错 bùcuò

    - Mùi hương của loại nước hoa đó cũng được.

  • - 经理 jīnglǐ 责罚 zéfá le 那些 nèixiē 犯错 fàncuò de 员工 yuángōng

    - Giám đốc đã trách phạt những nhân viên mắc lỗi.

  • - 指错 zhǐcuò le shuō de 不是 búshì 那个 nàgè

    - Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.

  • - zuò cuò le dào 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy đã làm sai bài toán đó.

  • - 总是 zǒngshì duì zhe 那些 nèixiē cuò

    - Anh ấy luôn hận những lỗi đó.

  • - 我要 wǒyào 批判 pīpàn 那些 nèixiē 错误思想 cuòwùsīxiǎng

    - Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.

  • - 旁人 pángrén 看见 kànjiàn le 那个 nàgè 错误 cuòwù

    - Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错那县

Hình ảnh minh họa cho từ 错那县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错那县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao