Từ hán việt: 【đát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đát). Ý nghĩa là: đi; tắc (tiếng giục lừa ngựa hay trâu bò tiến lên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi; tắc (tiếng giục lừa ngựa hay trâu bò tiến lên)

(发音短促) 吆喝牲口前进的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咑

Hình ảnh minh họa cho từ 咑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đát
    • Nét bút:丨フ一一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQMN (口手一弓)
    • Bảng mã:U+5491
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp