kēng

Từ hán việt: 【khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khanh). Ý nghĩa là: leng keng; lạch cạch; loảng xoảng. Ví dụ : - 。 xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

leng keng; lạch cạch; loảng xoảng

象声 词, 形容响亮的声音

Ví dụ:
  • - 铁轮 tiělún 大车 dàchē zǒu zài 石头 shítou 路上 lùshàng 铿铿 kēngkēng 地响 dìxiǎng

    - xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铿锵 kēngqiāng 悦耳 yuèěr

    - âm thanh vang vang dễ nghe.

  • - 溪水 xīshuǐ 奔流 bēnliú 铿然 kēngrán 有声 yǒushēng

    - tiếng suối chảy róc rách.

  • - 铃声 língshēng 铿然 kēngrán

    - tiếng chuông kêu leng keng.

  • - 铁轮 tiělún 大车 dàchē zǒu zài 石头 shítou 路上 lùshàng 铿铿 kēngkēng 地响 dìxiǎng

    - xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng

  • - 这首 zhèshǒu 诗读 shīdú 起来 qǐlai 音调 yīndiào 铿锵 kēngqiāng

    - bài thơ này đọc lên nghe vang vang.

  • - 铿锵有力 kēngqiāngyǒulì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát vang vang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铿

Hình ảnh minh họa cho từ 铿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CLEG (金中水土)
    • Bảng mã:U+94FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình