Đọc nhanh: 铺盖卷儿 (phô cái quyển nhi). Ý nghĩa là: cuốn chăn màn; gói hành lý.
Ý nghĩa của 铺盖卷儿 khi là Động từ
✪ cuốn chăn màn; gói hành lý
搬运时卷成卷儿的被褥也叫行李卷儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺盖卷儿
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 茶壶盖 儿
- nắp bình trà
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺盖卷儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺盖卷儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
卷›
盖›
铺›