Đọc nhanh: 铺户 (phô hộ). Ý nghĩa là: cửa hàng; cửa tiệm; cửa hiệu.
Ý nghĩa của 铺户 khi là Danh từ
✪ cửa hàng; cửa tiệm; cửa hiệu
商店
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺户
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 阖户
- đóng cửa
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
铺›