Đọc nhanh: 铸造用沙 (chú tạo dụng sa). Ý nghĩa là: Cát dùng trong nghề đúc.
Ý nghĩa của 铸造用沙 khi là Danh từ
✪ Cát dùng trong nghề đúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸造用沙
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 我 用布 兜住 沙子
- Tôi dùng vải bọc cát lại.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 沙拉 可以 用来 佐餐
- Sa lát có thể dùng để dùng ăn kèm.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 铸造 车间
- phân xưởng đúc.
- 我们 的 门 是 纯铜 铸造 的
- Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 请 你 用 开心 造句
- Xin hãy đặt câu với từ “vui vẻ”.
- 铁锭 用于 制造
- Thỏi sắt được dùng để chế tạo.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铸造用沙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铸造用沙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
用›
造›
铸›