Đọc nhanh: 银川市 (ngân xuyên thị). Ý nghĩa là: Thành phố Ngân Xuyên, thủ phủ của Khu tự trị Hui Ninh Hạ 寧夏回族自治區 | 宁夏回族自治区.
✪ Thành phố Ngân Xuyên, thủ phủ của Khu tự trị Hui Ninh Hạ 寧夏回族自治區 | 宁夏回族自治区
Yinchuan city, capital of Ningxia Hui Autonomous Region 寧夏回族自治區|宁夏回族自治区 [Ning2 xià Hui2 zú Zi4 zhì qū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银川市
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 银元 在 市场 上 流通
- Đồng bạc lưu thông trên thị trường.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银川市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银川市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›
市›
银›