kǎi

Từ hán việt: 【khải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khải). Ý nghĩa là: áo giáp. Ví dụ : - Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.. - 。 áo giáp sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

áo giáp

铠甲

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 铠甲 kǎijiǎ 可能 kěnéng ràng 战无不胜 zhànwúbùshèng

    - Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.

  • - 铠甲 kǎijiǎ tiě

    - áo giáp sắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铠甲 kǎijiǎ tiě

    - áo giáp sắt.

  • - 这件 zhèjiàn 铠甲 kǎijiǎ 可能 kěnéng ràng 战无不胜 zhànwúbùshèng

    - Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铠

Hình ảnh minh họa cho từ 铠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khải
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CUSU (金山尸山)
    • Bảng mã:U+94E0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình