kǎi

Từ hán việt: 【khái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái). Ý nghĩa là: cảm kích, xúc động; than thở; cảm khái; thở dài xúc động, khẳng khái; rộng rãi; hào phóng; rộng lượng; hào hiệp. Ví dụ : - 。 cảm kích.. - 。 than thở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cảm kích

愤激

Ví dụ:
  • - 愤慨 fènkǎi

    - cảm kích.

xúc động; than thở; cảm khái; thở dài xúc động

感慨

Ví dụ:
  • - 慨叹 kǎitàn

    - than thở.

khẳng khái; rộng rãi; hào phóng; rộng lượng; hào hiệp

慷慨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 慷慨悲歌 kāngkǎibēigē

    - hát lời bi tráng một cách hùng hồn

  • - 慨然 kǎirán 长叹 chángtàn

    - xúc động thở dài.

  • - 激昂慷慨 jīángkāngkǎi

    - sục sôi chí khí

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - 感慨万端 gǎnkǎiwànduān

    - vô cùng cảm khái.

  • - 慨允 kǎiyǔn 捐助 juānzhù 百万 bǎiwàn 巨资 jùzī

    - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.

  • - 慷慨输将 kāngkǎishūjiāng

    - vui vẻ quyên góp.

  • - 老板 lǎobǎn 慷慨 kāngkǎi 奖金 jiǎngjīn

    - Ông chủ hào phóng thưởng tiền.

  • - 愤慨 fènkǎi

    - cảm kích.

  • - 无比 wúbǐ 愤慨 fènkǎi

    - vô cùng tức giận

  • - 无耻 wúchǐ 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 愤慨 fènkǎi

    - hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ

  • - 慷慨 kāngkǎi 赴难 fùnàn

    - khảng khái đi cứu nguy đất nước.

  • - 邻居 línjū 慷慨 kāngkǎi jiè 东西 dōngxī

    - Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.

  • - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 表达 biǎodá le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.

  • - 心里 xīnli 无数 wúshù de 感慨 gǎnkǎi 难以 nányǐ 表达 biǎodá

    - Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.

  • - 他们 tāmen 感慨 gǎnkǎi 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.

  • - 我们 wǒmen 心里 xīnli 感慨万千 gǎnkǎiwànqiān

    - Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.

  • - de 慷慨 kāngkǎi shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de

    - ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.

  • - wèi rén 慷慨 kāngkǎi 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慨

Hình ảnh minh họa cho từ 慨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAIU (心日戈山)
    • Bảng mã:U+6168
    • Tần suất sử dụng:Cao