金牌 jīnpái

Từ hán việt: 【kim bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim bài). Ý nghĩa là: huy chương vàng. Ví dụ : - 。 không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.. - đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金牌 khi là Danh từ

huy chương vàng

指体育比赛中冠军所获得的奖牌

Ví dụ:
  • - 拿到 nádào 金牌 jīnpái 决不 juébù 甘心 gānxīn

    - không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.

  • - 奥运会 àoyùnhuì 金牌得主 jīnpáidézhǔ

    - đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金牌

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 金叵罗 jīnpǒluó

    - tách vàng.

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - 拜金 bàijīn 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng coi trọng đồng tiền

  • - 什么 shénme 马丁 mǎdīng · 路德 lùdé · jīn de T恤 Txù

    - Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 奥运会 àoyùnhuì 金牌得主 jīnpáidézhǔ

    - đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 这个 zhègè duì 看来 kànlái 可能 kěnéng huì 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 英雄 yīngxióng pái 金笔 jīnbǐ

    - bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 拿到 nádào 金牌 jīnpái 决不 juébù 甘心 gānxīn

    - không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.

  • - dào 市區 shìqū de 公車 gōngchē 站牌 zhànpái zài 哪裡 nǎlǐ

    - Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金牌

Hình ảnh minh họa cho từ 金牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao