金属车牌 jīnshǔ chēpái

Từ hán việt: 【kim thuộc xa bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金属车牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim thuộc xa bài). Ý nghĩa là: Biển đăng ký xe bằng kim loại; Biển sổ xe bằng kim loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金属车牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金属车牌 khi là Danh từ

Biển đăng ký xe bằng kim loại; Biển sổ xe bằng kim loại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属车牌

  • - 车牌号 chēpáihào 有个 yǒugè

    - Biển số xe có số sáu.

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - zhè 椅子 yǐzi shì 金属 jīnshǔ de

    - Chiếc ghế này làm bằng kim loại.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - 奥运会 àoyùnhuì 金牌得主 jīnpáidézhǔ

    - đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 这个 zhègè duì 看来 kànlái 可能 kěnéng huì 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 战胜 zhànshèng 那个 nàgè 金属 jīnshǔ 王八蛋 wángbādàn

    - Đánh bại tên khốn bạch kim.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • - měi shì 银白色 yínbáisè de 金属 jīnshǔ

    - Magie là kim loại màu bạc.

  • - 金是 jīnshì 贵重 guìzhòng de 金属 jīnshǔ

    - Vàng là kim loại quý.

  • - 稀有金属 xīyǒujīnshǔ

    - kim loại hiếm.

  • - 某种 mǒuzhǒng 金属 jīnshǔ

    - Một số loại kim loại?

  • - 提纯 tíchún 金属 jīnshǔ

    - tinh luyện kim loại

  • - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • - 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē bèi shàng le 一层 yīcéng 金属 jīnshǔ 油漆 yóuqī

    - Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金属车牌

Hình ảnh minh họa cho từ 金属车牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属车牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao