Đọc nhanh: 金钱豹 (kim tiền báo). Ý nghĩa là: báo gấm.
Ý nghĩa của 金钱豹 khi là Danh từ
✪ báo gấm
豹的一种参看'豹'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱豹
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 我们 把 时间 比作 金钱
- Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 我们 必须 避免浪费 金钱
- Chúng ta phải tránh lãng phí tiền bạc.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 我们 不 应该 被 金钱 役使
- Chúng ta không nên bị tiền bạc sai khiến.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 他 因为 金钱 失去 了 自我
- Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金钱豹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金钱豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豹›
金›
钱›