金钱豹 jīnqiánbào

Từ hán việt: 【kim tiền báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金钱豹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim tiền báo). Ý nghĩa là: báo gấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金钱豹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金钱豹 khi là Danh từ

báo gấm

豹的一种参看'豹'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱豹

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • - bèi 金钱 jīnqián 诱惑 yòuhuò

    - Anh ta bị tiền cám dỗ.

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng 代替 dàitì 健康 jiànkāng

    - Tiền không thể thay thế được sức khỏe.

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - yòng 金钱 jīnqián lái 补偿 bǔcháng 损失 sǔnshī

    - Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.

  • - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • - 我们 wǒmen 时间 shíjiān 比作 bǐzuò 金钱 jīnqián

    - Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.

  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - duì 金钱 jīnqián 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.

  • - 友情 yǒuqíng 金钱 jīnqián gèng 珍贵 zhēnguì

    - Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 避免浪费 bìmiǎnlàngfèi 金钱 jīnqián

    - Chúng ta phải tránh lãng phí tiền bạc.

  • - yòng 金钱 jīnqián zuò 诱饵 yòuěr 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.

  • - 抵挡 dǐdǎng zhù le 金钱 jīnqián de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi bèi 金钱 jīnqián 役使 yìshǐ

    - Chúng ta không nên bị tiền bạc sai khiến.

  • - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • - 不能 bùnéng 一味 yīwèi 追求 zhuīqiú 金钱 jīnqián

    - Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng mǎi 幸福 xìngfú

    - Tiền không thể mua hạnh phúc.

  • - 因为 yīnwèi 金钱 jīnqián 失去 shīqù le 自我 zìwǒ

    - Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.

  • - duì 金钱 jīnqián 贪得无厌 tāndewúyàn

    - Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金钱豹

Hình ảnh minh họa cho từ 金钱豹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金钱豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+3 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHPI (月竹心戈)
    • Bảng mã:U+8C79
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao