Đọc nhanh: 金属纪念标牌 (kim thuộc kỷ niệm tiêu bài). Ý nghĩa là: Bảng kỷ niệm bằng kim loại; Biển tưởng niệm bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属纪念标牌 khi là Danh từ
✪ Bảng kỷ niệm bằng kim loại; Biển tưởng niệm bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属纪念标牌
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 我 有 一枚 有 纪念 意义 的 铜牌
- Tôi có một chiếc huy chương đồng có ý nghĩa kỷ niệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属纪念标牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属纪念标牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
念›
标›
牌›
纪›
金›