Đọc nhanh: 金属耐火建筑材料 (kim thuộc nại hoả kiến trúc tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu xây dựng chịu lửa bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属耐火建筑材料 khi là Danh từ
✪ Vật liệu xây dựng chịu lửa bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属耐火建筑材料
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 这家 工厂 生产 耐火材料
- Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 这家 商店 出售 建筑材料
- Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.
- 这种 金属材料 很 耐用
- Vật liệu kim loại này rất bền.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 我 爸爸 在 采购 建筑材料
- Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属耐火建筑材料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属耐火建筑材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
建›
料›
材›
火›
筑›
耐›
金›