Đọc nhanh: 金属建筑材料 (kim thuộc kiến trúc tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu xây dựng bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属建筑材料 khi là Động từ
✪ Vật liệu xây dựng bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属建筑材料
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 这家 商店 出售 建筑材料
- Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.
- 这种 金属材料 很 耐用
- Vật liệu kim loại này rất bền.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 我 爸爸 在 采购 建筑材料
- Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属建筑材料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属建筑材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
建›
料›
材›
筑›
金›