Đọc nhanh: 金属加工机械 (kim thuộc gia công cơ giới). Ý nghĩa là: máy gia công kim loại.
Ý nghĩa của 金属加工机械 khi là Danh từ
✪ máy gia công kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属加工机械
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 工厂 里 有 很多 机械
- Có rất nhiều máy móc trong nhà máy.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 这台 机器 是 金属 的
- Cái máy này làm bằng kim loại.
- 工人 定期 膏 机械
- Công nhân định kỳ bôi dầu máy.
- 机械工程 很 复杂
- Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属加工机械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属加工机械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
属›
工›
机›
械›
金›