Đọc nhanh: 未加工或半加工贵金属 (vị gia công hoặc bán gia công quý kim thuộc). Ý nghĩa là: Kim loại quý dạng thô hoặc bán thành phẩm.
Ý nghĩa của 未加工或半加工贵金属 khi là Danh từ
✪ Kim loại quý dạng thô hoặc bán thành phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未加工或半加工贵金属
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 加劲 工作
- cố gắng công tác hơn.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 毕业 后 , 要 参加 工作 了
- Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.
- 他 加工 了 这 篇文章
- Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未加工或半加工贵金属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未加工或半加工贵金属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
半›
属›
工›
或›
未›
贵›
金›