Đọc nhanh: 金口河区 (kim khẩu hà khu). Ý nghĩa là: Quận Jinkouhe của thành phố Lạc Sơn 樂山市 | 乐山市 , Tứ Xuyên.
✪ Quận Jinkouhe của thành phố Lạc Sơn 樂山市 | 乐山市 , Tứ Xuyên
Jinkouhe district of Leshan city 樂山市|乐山市 [Lè shān shì], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金口河区
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 洞口 附近 有 一条 小河
- Gần cửa hang có một con sông nhỏ.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 这个 地区 人口 快速增长
- Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
- 河内 的 人口 增加 得 很快
- Dân số của thành phố Hà Nội tăng rất nhanh.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金口河区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金口河区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
口›
河›
金›