Đọc nhanh: 金色林鸲 (kim sắc lâm cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) robin bụi vàng (Tarsiger chrysaeus).
Ý nghĩa của 金色林鸲 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) robin bụi vàng (Tarsiger chrysaeus)
(bird species of China) golden bush robin (Tarsiger chrysaeus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金色林鸲
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 金黄色 头发
- tóc vàng óng.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金色林鸲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金色林鸲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
色›
金›
鸲›