Đọc nhanh: 野外放养 (dã ngoại phóng dưỡng). Ý nghĩa là: thả rông (chăn nuôi gia súc, gia cầm).
Ý nghĩa của 野外放养 khi là Danh từ
✪ thả rông (chăn nuôi gia súc, gia cầm)
free-range (breeding livestock or poultry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野外放养
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 放养 草鱼
- thả nuôi cá trắm cỏ
- 请 把 垃圾袋 放在 门外
- Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 保养 外肾 很 重要
- Chăm sóc tinh hoàn rất quan trọng.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 这个 池塘 放养 很多 鱼
- ao này nuôi rất nhiều cá.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 我 把 营养 速冻 晚餐 放到 微波炉 里 了
- Tôi cho bữa tối đông lạnh nhanh bổ dưỡng vào lò vi sóng.
- 旅店 的 餐馆 对外开放
- Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野外放养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野外放养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
外›
放›
野›