Đọc nhanh: 野外定向 (dã ngoại định hướng). Ý nghĩa là: định hướng.
Ý nghĩa của 野外定向 khi là Động từ
✪ định hướng
orienteering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野外定向
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 那 只 野兔 逸 向 了 森林
- Con thỏ hoang đó chạy về phía khu rừng.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 向 窗外 探视
- quan sát ngoài cửa
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 涉外 定点 饭店
- khách sạn dành cho khách quốc tế
- 把 石头 向外 掷
- Ném đá ra ngoài.
- 规定 率 皆 如此 无例外
- Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.
- 我 向 你 保证 , 一言为定
- Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野外定向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野外定向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
外›
定›
野›