Đọc nhanh: 重音节 (trọng âm tiết). Ý nghĩa là: âm tiết có trọng âm, căng thẳng.
Ý nghĩa của 重音节 khi là Danh từ
✪ âm tiết có trọng âm
accented syllable
✪ căng thẳng
stress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重音节
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 春节 是 重要 的 节日
- Tết là một lễ hội quan trọng.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 粗重 的 嗓音
- giọng ồ ồ.
- 合 的 发音 很 重要
- Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重音节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重音节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
重›
音›