Đọc nhanh: 重量损失 (trọng lượng tổn thất). Ý nghĩa là: Thiệt hại về trọng lượng.
Ý nghĩa của 重量损失 khi là Từ điển
✪ Thiệt hại về trọng lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量损失
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 惨重 的 失败
- thất bại nặng nề
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 他 遭受 了 重大 的 损失
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重量损失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重量损失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
损›
重›
量›