Đọc nhanh: 吊钩损失险 (điếu câu tổn thất hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm tổn thất khi câu móc hàng.
Ý nghĩa của 吊钩损失险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm tổn thất khi câu móc hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊钩损失险
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 抵补 损失
- bù vào tổn thất
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊钩损失险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊钩损失险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
失›
损›
钩›
险›