Đọc nhanh: 重新做 (trọng tân tố). Ý nghĩa là: làm mới. Ví dụ : - 痛改前非,重新做人。 ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.. - 重新做人。 Làm lại cuộc đời.
Ý nghĩa của 重新做 khi là Động từ
✪ làm mới
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
- 重新做人
- Làm lại cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新做
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
- 食堂 做 了 新菜
- Căng tin đã làm món mới.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 我 做 一桌 新鲜 的 海鲜
- Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 我 看 这条 新闻 很 重要
- Tôi thấy tin tức này rất quan trọng.
- 重新做人
- Làm lại cuộc đời.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重新做
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
新›
重›