Đọc nhanh: 重金 (trọng kim). Ý nghĩa là: số tiền lớn. Ví dụ : - 重金收买 thu mua với số tiền lớn. - 重金聘请 dùng món tiền lớn để mời.
✪ số tiền lớn
巨额的钱
- 重金收买
- thu mua với số tiền lớn
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重金
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 重金收买
- thu mua với số tiền lớn
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 金钱 很 重要 时间 亦 很 重要
- Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.
- 金融 是 经济 的 重要 部分
- Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.
- 健康 是 最 重要 的 , 金钱 在 其次
- Sức khỏe là quan trọng nhất, tiền bạc đứng thứ hai.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 他 非常重视 金钱
- Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.
- 金融 知识 至关重要
- Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm重›
金›