Đọc nhanh: 重兵 (trọng binh). Ý nghĩa là: quân đội hùng hậu; lực lượng hùng hậu. Ví dụ : - 重兵把守 quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.. - 重兵压境 quân đội áp sát biên giới.
Ý nghĩa của 重兵 khi là Danh từ
✪ quân đội hùng hậu; lực lượng hùng hậu
力量雄厚的军队
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重兵
- 子弟兵
- đội quân con em
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
重›