重炮兵 là gì?: 重炮兵 (trọng pháo binh). Ý nghĩa là: Pháo binh hạng nặng; bộ đội trọng pháo.
Ý nghĩa của 重炮兵 khi là Danh từ
✪ Pháo binh hạng nặng; bộ đội trọng pháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重炮兵
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 钝 重 的 炮声
- tiếng pháo ầm ĩ
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重炮兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重炮兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
炮›
重›